fiogf49gjkf0dhe, thong, hệ, thống, hệ thống, camera, máy quay, máy, am, âm, thanh, âm thanh, cáp mạng, hệ thống cáp mạng, cap, mang, điện, dien, thoai, thoại, điện thoại, anh ninh, an, ninh, truyen hinh, truyen, hinh truyền hình, hệ thống truyền hình, hệ, thống, he, thong thông, sản phẩm, sản, phẩm, san pham, sản phâm,camera quan sát, hệt hống quan sat, hệ thống quan sát, giai phap, giải pháp, giải, pháp, giải pháp, dịch vụ, dich vu" /> fiogf49gjkf0d" />
Ứng dụng
Hệ thống theo dõi, giám sát và cảnh báo an ninh cho các khu vực:
- Bãi đỗ xe, cửa ra vào, hành lang, thang máy, kho tàng,...
- Ngân hàng, Máy ATM, Kho, Cửa hàng, Siêu thị, Trạm xăng dầu,...
- Các khu chung cư, Khách sạn, Văn phòng, Bệnh viện, khu vực buôn bán, nơi công cộng, đường giao thông,...
So sánh ghi hình số (DVR) và ghi hình băng thông thường (VTR)
SYSTEM |
DVR Type |
VTR Type |
1. Kỹ thuật ghi hình | Digital | Analog |
2. Lưu trữ | Ổ cứng máy tính | Băng Video |
3. Khả năng lưu trữ | Nhiều cách (Ghi nhiều lần, CD, HDD,...) | Phải thay băng sau 3 lần ghi |
4. Tìm kiếm | Tìm theo thời gian, theo camera, hoặc theo mỗi sự kiện | Phải xem lại cả băng |
5. Khả năng theo dõi | Theo dỗi gần, hoặc từ xa | Theo dõi gần |
6. Kết hợp | Phát hiện chuyển động (Motion Detector) Ghi hình khi có chuyển động | Ghi hình tất cả , không phân biệt có chuyển động hay không |
7. Hỗ trợ dầu dò cảm biến | Hỗ trợ | Không |
8. Chất lượng hình ảnh | Chất lượng cao | Thấp |
9. Số hình ảnh/s – ( Frame/sec.) | 1~ Max.30 Frame/sec | Thường là 1 Frame / 3sec |
10. Đầu ra dữ liệu hình ảnh | Có ( Printer, Remote transmission) | Không (hoặc cần thiết bị bổ xung) |
11. Điều khiển từ xa | Hỗ trợ | Không |
a